Đội hình hiện tại Đội tuyển bóng đá quốc gia România

Dưới đây là đội hình tham dự 2 trận giao hữu gặp Bắc IrelandColombia vào tháng 3 năm 2024.
Số liệu thống kê tính đến ngày 26 tháng 3 năm 2024 sau trận gặp Colombia.

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMFlorin Niță3 tháng 7, 1987 (36 tuổi)200 Gaziantep
121TMHorațiu Moldovan20 tháng 1, 1998 (26 tuổi)100 Atlético Madrid
1TMȘtefan Târnovanu9 tháng 5, 2000 (23 tuổi)10 FCSB
161TMMihai Aioani7 tháng 9, 1999 (24 tuổi)00 Rapid București

152HVAndrei Burcă15 tháng 4, 1993 (31 tuổi)271 Al-Okhdood
52HVIonuț Nedelcearu25 tháng 4, 1996 (28 tuổi)262 Palermo
42HVCristian Manea9 tháng 8, 1997 (26 tuổi)252 CFR Cluj
172HVAdrian Rus18 tháng 3, 1996 (28 tuổi)191 Pafos
22HVAndrei Rațiu20 tháng 6, 1998 (25 tuổi)161 Rayo Vallecano
232HVDeian Sorescu29 tháng 8, 1997 (26 tuổi)160 Gaziantep
32HVRadu Drăgușin3 tháng 2, 2002 (22 tuổi)150 Tottenham Hotspur
2HVVasile Mogoș31 tháng 10, 1992 (31 tuổi)50 CFR Cluj
112HVRaul Opruț4 tháng 1, 1998 (26 tuổi)40 Hermannstadt
222HVBogdan Racovițan6 tháng 6, 2000 (23 tuổi)10 Raków Częstochowa

103TVNicolae Stanciu (đội trưởng)7 tháng 5, 1993 (30 tuổi)6814 Damac
183TVRăzvan Marin23 tháng 5, 1996 (27 tuổi)543 Empoli
83TVAlexandru Cicâldău8 tháng 7, 1997 (26 tuổi)364 Konyaspor
143TVIanis Hagi22 tháng 10, 1998 (25 tuổi)335 Alavés
203TVDennis Man26 tháng 8, 1998 (25 tuổi)227 Parma
133TVValentin Mihăilă2 tháng 2, 2000 (24 tuổi)194 Parma
243TVDarius Olaru3 tháng 3, 1998 (26 tuổi)160 FCSB
63TVMarius Marin30 tháng 8, 1998 (25 tuổi)160 Pisa
213TVOlimpiu Moruțan25 tháng 4, 1999 (25 tuổi)151 Ankaragücü
253TVFlorinel Coman10 tháng 4, 1998 (26 tuổi)131 FCSB
193TVDenis Drăguș6 tháng 7, 1999 (24 tuổi)92 Gaziantep
263TVAdrian Șut30 tháng 4, 1999 (25 tuổi)10 FCSB

94George Pușcaș8 tháng 4, 1996 (28 tuổi)4111 Bari
74Denis Alibec5 tháng 1, 1991 (33 tuổi)375 Muaither
274Florin Tănase30 tháng 12, 1994 (29 tuổi)183 Al-Okhdood

Triệu tập gần đây

Dưới đây là tên các cầu thủ được triệu tập trong vòng 12 tháng.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMIonuț Radu28 tháng 5, 1997 (26 tuổi)40 Bournemouthv.  Thụy Sĩ, 21 November 2023

HVNicușor Bancu INJ18 tháng 9, 1992 (31 tuổi)342 Universitatea Craiovav.  Bắc Ireland, 22 March 2024
HVAndres Dumitrescu11 tháng 3, 2001 (23 tuổi)00 Sepsi OSKv.  Thụy Sĩ, 21 November 2023
HVAndrei Borza12 tháng 11, 2005 (18 tuổi)00 Rapid Bucureștiv.  Andorra, 15 October 2023
HVMário Camora10 tháng 11, 1986 (37 tuổi)100 CFR Clujv.  Belarus, 12 October 2023
HVValentin Țicu19 tháng 9, 2000 (23 tuổi)00 Petrolul Ploieștiv.  Thụy Sĩ, 19 June 2023

TVVladimir Screciu13 tháng 1, 2000 (24 tuổi)40 Universitatea Craiovav.  Thụy Sĩ, 21 November 2023
TVMarius Ștefănescu14 tháng 8, 1998 (25 tuổi)20 Sepsi OSKv.  Thụy Sĩ, 21 November 2023
TVAndrei Artean14 tháng 8, 1993 (30 tuổi)00 Apollon Limassolv.  Thụy Sĩ, 21 November 2023
TVTudor Băluță27 tháng 3, 1999 (25 tuổi)120 Farul Constanțav.  Kosovo, 12 September 2023
TVOctavian Popescu27 tháng 12, 2002 (21 tuổi)70 FCSBv.  Belarus, 28 March 2023
TVAlex Dobre30 tháng 8, 1998 (25 tuổi)20 Famalicãov.  Belarus, 28 March 2023

Daniel Bîrligea INJ19 tháng 4, 2000 (24 tuổi)10 CFR Clujv.  Israel, 18 November 2023
Louis Munteanu16 tháng 6, 2002 (21 tuổi)10 Farul Constanțav.  Belarus, 12 October 2023
Chú thích
  • INJ = Cầu thủ rút lui vì chấn thương
  • RET = Cầu thủ đã giã từ đội tuyển quốc gia